Panel hay còn gọi là tấm cách nhiệt là một vật liệu xây dựng phổ biến được dùng làm trần, vách ngăn, sàn nhà, kho lạnh… Được sản xuất bằng cách phun polyurethane hoặc xốp EPS không dẫn hỏa vào giữa 2 tấm tôn lạnh.

Trên thị trường hiện nay có 3 loại panel được người dùng sử dụng phổ biến đó là: panel EPS, panel PU, panel Rockwool…

Panel EPS

Nhiệt độ hoạt động Độ dày (mm)

– 40°C

150

– 25°C

120

– 18°C

100

0°C ~ – 10°C

80

0°C

50

Nhà cung cấp:

  • Hóa chất: Hunstman
  • Tole: (0.3 ~ 0.5mm): Bluescope, Hoa Sen

Là loại vật liệu xây dựng được sử dụng làm vách, trần, sàn nhà với mục đích cách âm, cách nhiệt và chống cháy.

Cấu tạo gồm 2 lớp bên ngoài là tôn mạ kẽm có độ dày trong khoảng 0.3 – 0.6 mm và lớp lõi giữa là xốp EPS, được kết dính với nhau bằng kéo chuyên dụng. Giúp cho sản phẩm có khả năng cách âm, chống cháy và giữa nhiệt vượt trội.

Thông số kỹ thuật

  • Tỷ trọng tiêu chuẩn: 12-30 kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0.035 Kcal/m/ho/°C
  • Lực kéo nén: P = 3.5 kg/cm3
  • Lực uốn: P = 6.68 kg/cm3
  • Khả năng chịu nhiệt: – 40°C ~ +85°C (+125°C)
  • Vật liệu chậm cháy B3
  • Độ dài tối đa 12m

Lưu ý: Độ dày của tấm panel EPS sẽ thay đổi tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.

  • 75mm ~ 100mm – Kho chứa thực phẩm hàng ngày
  • 150mm ~ 175mm – Ứng dụng kho lạnh
  • 200mm – Ứng dụng kho cấp đông.

Panel PU

Là những tấm có tác dụng chống ồn, chống cháy và cách nhiệt. Cấu tạo của panel PU gồm lớp lõi giữa cách nhiệt polyurethan, có độ dày từ 50 ÷ 200 mm được bao bọc bởi 2 lớp tôn khoáng khuẩn, chống ăn mòn có độ dày từ 0.3 – 0.6 mm. Mỗi tấm panel PU có chiều rộng từ 1000 mm ÷ 1170 mm, chiều dài từ 1200 mm ÷ 6000 mm hoặc tùy vào yêu cầu của khách hàng đưa ra.

Thường được dùng làm kho lạnh, kho mát, nhà xưởng, phòng sạch, … Mỗi tấm Panel PU được liên kết với nhau bằng khoá camlock hoặc khóa âm dương (camlock).

Thông số kỹ thuật:

  • Tỷ trọng tiêu chuẩn: 40-45 kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0.018 ~ 0.02 Kcal/m/ho/°C
  • Lực kéo nén: P = 1.7 ~ 2.2 kg/cm3
  • Lực chịu uốn: P = 40 ~ 70 kg/cm3
  • Khả năng chịu nhiệt: – 60°C ~ +80°C (+140°C)
  • Vật liệu chậm cháy B3
  • Độ dài tối đa 12m

Nhà cung cấp:

  • Hóa chất: Ming Dih Industrial Expandable Polystyrene
  • Tole: (0.3 ~ 0.5mm): Bluescope, Hoa Sen

Nhiệt độ hoạt động

Độ dày (mm)

5°C

75

0°C

100

– 5°C

120

– 10°C

150

– 18°C ~ – 25°C

175

– 40°C

200

 

SPRAY FOAM

 

Độ dày

50 ~ 150 mm

Tỷ trọng

30 ~ 35 kg/m3

Nhiệt độ thông dụng

-40 °C ~ 100 °C

Giảm tiếng ồn

Khả năng chống cháy

Chậm cháy (B2, B3)

Phun foam là sản phẩm của quá trình phản ứng hóa học của hai chất xúc tác. Sản phẩm thu được trong quá trình phun foam là Polyurethane (PU). Phun foam được sử dụng rộng rãi trong ứng dụng cách nhiệt bởi vì ưu điểm kỹ thuật của nó

Đánh giá kỹ thuật vật liệu:

  • Polyurethane là một chất kết dính ưu việt và rất đa dạng khi sử dụng trên mọi bề mặt như khe rãnh, bề mặt phẳng hoặc ngóc ngách.
  • Vật liệu cách nhiệt tốt, khá nhẹ nhưng chắc chắn.
  • Có hệ số thẩm thấu nước rất thấp và đặt biệt không phản ứng với những sản phẩm gốc dầu. Hệ số chống cháy cao.

Ứng dụng:

  • Vật liệu tốt để cách nhiệt mái nhà, trần nhà và tường của các xưởng sản xuất, nhà dân dụng và nhà máy công nghiệp
  • Bọc bồn, phun bồn
  • Giảm tiếng ồn, âm thanh cho nhà dân dụng
  • Polyurethane có khả năng thi công hoàn thiện các mối nối cho công trình nhằm tăng tính thẩm mỹ
  • Sửa chữa những vết nứt, lỗ hỏng và chống dột
  • Đóng gói, bảo vệ sản phẩm.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm nguyên vật liệu
  • Giảm chi phí phát sinh hàng tháng, bảo trì và tăng tuổi thọ.
  • Giúp bảo vệ khỏi độ ẩm, mối mọt và sâu bọ
  • Giảm chi phí sửa chữa và lợp lại mái nhà
  • Dễ thao tác và dễ lắp đặt.
  • Giảm chi phí vận chuyển